Sophia đứng đầu danh sách tên cho con gái và Jackson cho con trai ở Hoa Kỳ trong năm 2018, theo thống kê của tổ chức thông tin cho sản phụ và phụ huynh BabyCenter, trụ sở ở San Francisco, cho hay hôm 27/11.
Jackson thịnh hành nhất trong 6 năm liền, và Sophia trong 9 năm, xem như được một thập niên khẳng định vị trí trên danh sách những tên đặt cho bé sơ sinh được yêu thích nhất.
Những bậc cha mẹ thuộc thế hệ sinh trong thập niên 2000 (Millennial) tìm nguồn cảm hứng đặt tên con theo những giá trị và những điều họ thích, từ những khái niệm trừu tượng như hòa bình, đời sống tâm linh, đến thức ăn, mùi vị, kể cả các trò chơi điện tử.
Danh sách 10 tên hàng đầu cho con gái theo thứ tự ưa chuộng: Sophia – Olivia – Emma – Ava – Isabella – Aria – Riley – Amelia – Mia – Layla.
Danh sách 10 tên hàng đầu cho con trai cũng theo thứ tự: Jackson – Liam – Noah – Aiden – Caden – Grayson – Lucas – Mason – Oliver – Elijah.
Một số tên theo chủ đề thiền hoặc yoga như Peace (Hòa Bình) tăng 66%, Harmony (Hòa Hợp) tăng 15%, Rainbow (Cầu Vồng) tăng 26%, và Hope (Hy Vọng) tăng 10% cho con gái. Những tên liên quan đến trái đất như Ocean (Đại Dương) tăng 31% và Sky (Bầu Trời) tăng 38% cho con trai.
Tên liên quan đến thực phẩm cũng gia tăng như Kale lên 35%, Kiwi 40%, Maple 32%, Clementine 15% cho con gái, Sage 15% cho con trai, Rosemary 20% và Saffron 31% cho con gái.
Những bậc cha mẹ thuộc thế hệ sinh trong thập niên 2000 (Millennial) tìm nguồn cảm hứng đặt tên con theo những giá trị và những điều họ thích, từ những khái niệm trừu tượng như hòa bình, đời sống tâm linh, đến thức ăn, mùi vị, kể cả các trò chơi điện tử.
Danh sách 10 tên hàng đầu cho con gái theo thứ tự ưa chuộng: Sophia – Olivia – Emma – Ava – Isabella – Aria – Riley – Amelia – Mia – Layla.
Danh sách 10 tên hàng đầu cho con trai cũng theo thứ tự: Jackson – Liam – Noah – Aiden – Caden – Grayson – Lucas – Mason – Oliver – Elijah.
Một số tên theo chủ đề thiền hoặc yoga như Peace (Hòa Bình) tăng 66%, Harmony (Hòa Hợp) tăng 15%, Rainbow (Cầu Vồng) tăng 26%, và Hope (Hy Vọng) tăng 10% cho con gái. Những tên liên quan đến trái đất như Ocean (Đại Dương) tăng 31% và Sky (Bầu Trời) tăng 38% cho con trai.
Tên liên quan đến thực phẩm cũng gia tăng như Kale lên 35%, Kiwi 40%, Maple 32%, Clementine 15% cho con gái, Sage 15% cho con trai, Rosemary 20% và Saffron 31% cho con gái.